Microsciurus santanderensis
Giao diện
Microsciurus santanderensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Chi (genus) | Microsciurus |
Loài (species) | M. santanderensis |
Danh pháp hai phần | |
Microsciurus santanderensis (Hernandez-Camacho, 1957)[2] | |
Microsciurus santanderensis là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Hernandez-Camacho mô tả năm 1957.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Koprowski, J. & Roth, L. (2008). “Microsciurus santanderensis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2009.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Thorington, R.W., Jr.; Hoffmann, R.S. (2005). “Family Sciuridae”. Trong Wilson, D.E.; Reeder, D.M (biên tập). Mammal Species of the World: a taxonomic and geographic reference (ấn bản thứ 3). The Johns Hopkins University Press. tr. 754–818. ISBN 0-8018-8221-4. OCLC 26158608.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. các trang 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.
- Tư liệu liên quan tới Microsciurus santanderensis tại Wikimedia Commons