Bước tới nội dung

Microsciurus santanderensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Microsciurus santanderensis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Sciuridae
Chi (genus)Microsciurus
Loài (species)M. santanderensis
Danh pháp hai phần
Microsciurus santanderensis
(Hernandez-Camacho, 1957)[2]

Microsciurus santanderensis là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Hernandez-Camacho mô tả năm 1957.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Koprowski, J. & Roth, L. (2008). “Microsciurus santanderensis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2009.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Thorington, R.W., Jr.; Hoffmann, R.S. (2005). “Family Sciuridae”. Trong Wilson, D.E.; Reeder, D.M (biên tập). Mammal Species of the World: a taxonomic and geographic reference (ấn bản thứ 3). The Johns Hopkins University Press. tr. 754–818. ISBN 0-8018-8221-4. OCLC 26158608.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. các trang 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.
  • Tư liệu liên quan tới Microsciurus santanderensis tại Wikimedia Commons